SỮA
Sữa sắc trắng, người ta vắt ra từ vú con thú Ca thương 4:7
Dân Giu-đa dùng sữa làm đồ uống Sáng thế 18:8; Các quan xét 5:25
Các thứ sữa nói đến là sữa:
Bò Phục truyền 32:14; 1 Sa-mu-ên 6:7
Lạc đà Sáng thế 32:15
Chiên Phục truyền 32:14
Chó rừng Ca thương 4:3
Người ta nuôi súc vật đặng lấy sữa nó Châm ngôn 27:23, 27; Ê-sai 7:21-22; ICô 9:7
Xứ Ca-na-an đượm sữa Xuất Ê-díp-tô 3:8, 17; Giô-suê 5:6
Người ta dùng sữa làm:
Mỡ sữa (beurre) Châm ngôn 30:33
Bánh sữa Gióp 10:10
Dân Giu-đa dùng bầu da đặng đựng sữa Các quan xét 4:19
Không nên nấu dê con trong sữa mẹ nó Xuất Ê-díp-tô 23:19
Sữa làm ví dụ về:
Phước hạnh vật chất Sáng thế 49:12
Phước hạnh do Tin Lành mà ra Ê-sai 55:1; Giô-ên 3:18
Sự sơ học của Tin Lành ICô 3:2; Hê-bơ-rơ 5:12; 1 Phi-e-rơ 2:2
Lời nói hiền đức Nhã ca 4:11
Sự giàu có của dân ngoại bang Ê-sai 60:16
Lẽ đạo Tin Lành Nhã ca 5:1